Chào mừng bạn đến với CÔNG TY TNHH VICSUN
CÔNG TY TNHH VICSUN
icon-hotline
Hotline tư vấn:
0911 744 234
icon-hotline
Email liên hệ:
vicsunco.ltd@gmail.com
CÔNG TY TNHH VICSUN

CÁCH ĐỌC THÔNG SỐ VÒNG BI

Mục lục
    Hướng dẫn chi tiết cách đọc thông số các loại vòng bi bạc đạn SKF, NSK, KOYO...

    Thông số vòng bi là gì?

    Thông số vòng bi là những chữ, số được ghi trên vòng bi như 6004, 6205 ZZ, NUP 2215 ECJ, 32210; thông số cung cấp các thông tin như loại vòng bi, đường kính lỗ, loại phớt chắn, khả năng chịu nhiệt…trong đó 2 chữ số đầu tiên từ bên phải sang chỉ đường kính lỗ, 2 hoặc 3 chữ số tiếp theo chỉ loại vòng bi. Nếu có các chữ cái ở đầu như NU, NUP, NJ thì đây là các loại bi đũa.

     

    Bảng thông số loại vòng bi 

    62, 63, 64, 160, 67, 68, 69 Bi cầu rãnh sâu 1 dãy
    42, 43 Bi cầu rãnh sâu 2 dãy có khe
    70, 72, 73, 74, 79 Vòng bi tiếp xúc góc 1 dãy
    32, 33 Vòng bi tiếp xúc góc 2 dãy có khe
    52, 53 Vòng bi tiếp xúc góc 2 dãy 
    12, 13, 22, 23, 112, 113 Vòng bi tự lựa
    NU 2, NU 3, NU 4, NU 22, NU 23, NU32 Bi đũa 1 hàng
    NNU 49, NN 30 Bi đũa 2 hàng
    NA 48, NA 49, NA 59 Bi kim 1 hàng
    NA 69 Bi kim 2 hàng
    302, 303, 313, 320, 322, 323, 329, 330, 331, 332 Vòng bi côn
    213, 222, 223, 230, 231, 232, 239, 240, 241 Vòng bi tang trống tự lựa
    511, 512. 513, 514 Bi cầu chặn trục
    532, 533, 534 Bi cầu chặn trục có mặt sau hình cầu
    522, 523, 524 Vòng bi chặn hướng kép
    542, 543, 544 Vòng bi chặn hướng kép có mặt sau hình cầu
    292, 293, 294 Bi đũa chặn cầu

    Cách xác định thông số đường kính trong (lỗ) vòng bi

    Nếu 2 chữ số ngoài cùng bên phải (PP) lớn hơn hoặc bằng 4, thì đường kính trong của vòng bi = PP*5. Ví dụ vòng bi 6216 thì đường kính trong = 16*5 = 80mm

    Nếu 2 chữ số ngoài cùng bên phải (PP) nhỏ hơn 4 thì dựa vào bảng ký hiệu dưới đây để xác định đường kính lỗ trong. Ví dụ vòng bi 6203 thì đường kính trong là 17 mm

    Kí hiệu 00 01 02 03
    Đường kính trong 10 12 15 17

     Thông số ký hiệu khác trên vòng bi

    R1
    Vòng ngoài có gờ chặn 2. Mặt lăn hình cầu (Vòng bi trên thanh ray)
    RS
    Phớt tiếp xúc bằng cao su tổng hợp có hoặc không có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi
    2RS
    Phớt tiếp xúc RS trên cả hai mặt của Vòng bi
    RS1
    Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi
    2RS1
    Phớt tiếp xúc RS1 trên cả hai mặt của Vòng bi
    RS1Z
    Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi và bên kia lắp một nắp che bằng thép
    RS2
    Phớt tiếp xúc bằng cao su fluoro (FPM) có tấm thép gia cố lắp một bên của Vòng bi
    2RS2 Phớt tiếp xúc RS2 trên cả hai mặt của Vòng bi
    RSH:
    Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi
    2RSH
    Phớt tiếp xúc RSH lắp hai bên của Vòng bi
    RSL
    Phớt ma sát thấp bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi
    2RSL
    Phớt ma sát thấp RSL lắp hai bên của Vòng bi
    RZ
    Phớt ma sát thấp bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi
    2RZ
    Phớt ma sát thấp RZ lắp hai bên của Vòng bi
    Z Nắp chặn bằng thép dập lắp ở một bên Vòng bi
    2Z Nắp chặn Z lắp ở cả hai bên Vòng bi
    S0
    Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +150oC
    S1
    Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +200oC
    S2
    Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +250oC
    S3
    Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +300oC
    S4
    Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +350oC
    T
    Vòng cách được gia công cắt làm bằng chất dẻo phenolic có sợi gia cố, bố trí ở giữa con lăn
    TB
    Vòng cách bằng chất dẻo phenolic có sợi gia cố, dạng ô kín, bố trí vào phía vòng trong
    TH
    Vòng cách dạng hở bằng chất dẻo phenolic có sợi gia cố, bố trí ở giữa con lăn
    TN
    Vòng cách bằng Polyamide phun ép, bố trí ở giữa con lăn
    TNH
    Vòng cách bằng Polyether etherketone (PEEK) đúc khuôn, bố trí ở giữa con lăn TNHA Vòng cách bằng Polyether etherketone (PEEK) đúc khuôn, bố trí ở giữa vòng ngoài
    TN9
    Vòng cách bằng Polyamide 6,6 phun ép được gia cố bằng sợi thủy tinh, bố trí ở giữa con lăn
    UU
    kết hợp với một chữ số để biểu thị ổ côn, vòng trong và bộ con lăn hoặc vòng ngoài có dung sai chiều cao nhỏ. Ví dụ:
    U2
    Dung sai bề rộng +0,05/0 mm
    U4
    Dung sai bề rộng +0,10/0 mm
    V
    Vòng bi không có vòng cách
    C1 Nhỏ hơn khe hở C2
    C2 Nhỏ hơn mức tiêu chuẩn
    CN Khe hở tiêu chuẩn
    C3 Lớn hơn khe hở tiêu chuẩn
    C4 Lớn hơn khe hở C3
    C5 Lớn hơn khe hở C4

     Ví dụ cách đọc thông số vòng bi

    Vòng bi 6009 2RS1/C3: bi cầu tròn đường kính trong 9*5 = 45 mm; có phớt tiếp xúc 2 mặt vòng bi, khe hở lớn hơn khe hở tiêu chuẩn (phù hợp với môi trường có nhiệt độ cao hơn)

    Bạc đạn 6001-2Z: Bi cầu tròn đường kính trong 12mm, có phớt kim loại ở 2 mặt vòng bi

    hotline 0911744234
    Zalo